Chương trình tiếng Anh lớp 8 Global Success được chia thành 12 unit. Mỗi Unit lại tập trung vào những chủ đề từ vựng khác nhau. Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào từng ngữ cảnh cụ thể.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit cùng các bài tập thực hành hay, sát với đề thi thật nhất.
12 Unit trong chương trình tiếng Anh lớp 8 Global Success xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như cuộc sống ở nông thôn, lễ hội, công nghệ và khoa học …
Sau đây, IELTS LangGo sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 sách mới theo từng Unit đầy đủ nhất, kèm theo phiên âm và giải nghĩa từ.
1 | balance | /ˈbæləns/ | sự thăng bằng, sự cân bằng |
2 | bracelet (n) | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
3 | comic (n) | /ˈkɑːmɪk/ | truyện tranh |
4 | crazy (about) (adj) | /ˈkreɪzi/ | rất thích, quá say mê |
5 | cruel (adj) | /ˈkruːəl/ | độc ác |
6 | detest (v) | /dɪˈtest/ | căm ghét, ghê tởm |
7 | DIY (do-it-yourself) (n) | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ (/ˌduː ɪt jəˈself/) | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà, tự làm lấy |
8 | dollhouse (n) | /ˈdɑːlhaʊs/ | nhà búp bê |
9 | fancy (v) | /ˈfænsi/ | mến, thích |
10 | fold (v) | /fəʊld/ | gấp, gập |
11 | fond (of) (adj) | /fɒnd/ | mến, thích |
12 | home-made (adj) | /ˌhəʊm ˈmeɪd/ | nhà làm |
13 | keen (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích |
14 | kit (n) | /kɪt/ | bộ đồ nghề |
15 | knitting (n) | /ˈnɪtɪŋ/ | sự đan len |
16 | leisure (n) | /ˈleʒə/ | thời gian rảnh rỗi |
17 | message (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
18 | muscle (n) | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
19 | nevertheless (adv) | /ˌnevərðəˈles/ | mặc dù vậy, tuy thế nhưng |
20 | origami (n) | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản |
21 | outdoors (adv) | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
22 | paper flower (n) | /ˈpeɪpər ˈflaʊər/ | hoa giấy |
23 | prefer (v) | /prɪˈfɜː/ | thích hơn |
24 | puzzle (n) | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố / giải đố |
25 | resort (n) | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng |
26 | skiing (n) | /ˈskiːɪŋ/ | môn trượt tuyết bằng ván |
27 | snowboarding (n) | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván |
28 | surfing the net (phrase) | /ˈsɜːrfɪŋ ðə net/ | lướt mạng |
29 | be into something (idiom) | /ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/ | say mê, yêu thích cái gì đó |
30 | keep in touch (idiom) | /kiːp ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc (với ai) |
31 | stay in shape (idiom) | /steɪ ɪn ʃeɪp | giữ dáng |
1 | bamboo dancing (n) | /ˌbæmˈbuː ˈdænsɪŋ/ | nhảy sạp |
2 | canal | /kəˈnæl/ | kênh, sông đào |
3 | catch (v) | /kætʃ/ | đánh được, câu được (cá) |
4 | cattle (n) | /ˈkætl/ | gia súc |
5 | combine harvester (n) | /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ | máy gặt đập liên hợp |
6 | crop (n) | /krɒp/ | vụ, mùa |
7 | cultivate (v) | /ˈkʌltɪveɪt/ | trồng trọt |
8 | dragon-snake game (n) | /ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/ | trò rồng rắn lên mây |
9 | dry (v) | /draɪ/ | phơi khô, sấy khô |
10 | envy (n,v) | /ˈenvi/ | sự ghen tị ghen tỵ |
11 | fascinating (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | hấp dẫn, lôi cuốn |
12 | feed (v) | /fːd/ | cho ăn |
13 | ferry (n) | /ˈferi/ | phà |
14 | harvest (n, v) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch |
15 | herd (v) | /hɜːd/ | chăn giữ vật nuôi |
16 | hospitable (adj) | /ˈhɒspɪtəbl/, | mến khách, hiếu khách |
17 | kite-flying (n) | /ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/ | thả diều |
18 | lighthouse (n) | /ˈlaɪthaʊs/ | đèn biển, hải đăng |
19 | load (v) | /ləʊd/ | chất, chở |
20 | milk (v) | /mɪlk/ | vắt sữa |
21 | observe (v) | /əbˈzɜːrv/ | quan sát, theo dõi |
22 | orchard (n) | /ˈɔːtʃəd/ | vườn cây ăn quả |
23 | paddy field (n) | /ˈpædi ˌfːld/ | ruộng lúa |
24 | picturesque (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) |
25 | plough (v) | /plaʊ/ | cày (thửa ruộng) |
26 | pond (n) | /pɑːnd/ | ao nước |
27 | poultry (n) | /ˈpəʊltri/ | gia cầm, thịt gia cầm |
28 | scenery (n) | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh, cảnh vật |
29 | situate (v) | /ˈsɪtʃueɪt/ | đặt ở, đặt tại |
30 | soundly (adv) | /ˈsaʊndli/ | (ngủ) ngon, say hoàn toàn |
31 | speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
32 | stretch (v) | /stretʃ/ | kéo dài ra |
33 | supportive (adj) | /səˈpɔːtɪv/ | có tính ủng hộ |
34 | tan (adj) | /tæn/ | rám nắng |
35 | unload (v) | /ˌʌnˈləʊd/ | dỡ (hàng hoá) |
36 | unsociable (adj) | /ʌnˈsəʊʃəbl/ | khó gần, khó hòa đồng |
37 | well-trained (adj) | /wel treɪnd/ | lành nghề, được đào tạo bài bản |
1 | notification (n) | /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ | sự thông báo |
2 | account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản |
3 | beforehand (adv) | /bɪˈfɔːrhænd/ | trước đó, sớm hơn |
4 | browse (v) | /braʊz/ | đọc lướt, tìm (trên mạng) |
5 | bully (v) | /ˈbʊli/ | bắt nạt |
6 | bullying (n) | /ˈbʊliɪŋ/ | sự bắt nạt |
7 | concentrate (v) | /ˈkɒnsntreɪt/ | tập trung (vào) |
8 | connect (v) | /kəˈnekt/ | kết nối |
9 | craft (n) | /krɑːft/ | (nghề, đồ, kỹ nghệ) thủ công |
10 | curious (adj) | /ˈkjʊriəs/ | tò mò |
11 | enjoyable (adj) | /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | thú vị, gây hứng thú |
12 | expectation (n) | /ˌekspekˈteɪʃn/ | sự mong chờ, kỳ vọng |
13 | focused (adj) | /ˈfəʊkəst/ | chuyên tâm, tập trung |
14 | forum (n) | /ˈfɔːrəm/ | diễn đàn |
15 | full-day (adj) | /fʊl deɪ/ | cả ngày |
16 | log (on to) (v) | /lɒɡ (ən tə)/ | đăng nhập |
17 | mature (adj) | /məˈtʃʊə/ | chín chắn, trưởng thành |
18 | media (n) | /ˈmiːdiə/ | (phương tiện) truyền thông |
19 | midterm (adj) | /ˌmɪdˈtɜːm/ | giữa kì |
20 | notification (n) | /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ | sự thông báo |
21 | otherwise (adv) | /ˈʌðərwaɪz/ | nếu không thì, trái lại, mặt khác |
22 | peer (n) | /pɪə/ | người ngang hàng, bạn đồng lứa |
23 | pressure (n) | /ˈpreʃə/ | áp lực |
24 | schoolwork (n) | /ˈskuːlwɜːk/ | bài làm trên lớp |
25 | session (n) | /ˈseʃn/ | tiết học |
26 | stress (n) | /ˈstres/ | căng thẳng |
27 | stressful (adj) | /ˈstresfl/ | căng thẳng, tạo áp lực |
28 | talkative (adj) | /ˈtɔːkətɪv/ | hay nói, thích nói chuyện |
29 | therefore (adv) | /ˈðerfɔːr/ | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì |
30 | tournament (n) | /ˈtʊrnəmənt/ | giải đấu |
31 | upload (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | tải lên |
32 | user-friendly (adj) | /ˌjuːzə ˈfrendli/ | thân thiện với người dùng |
33 | get on with (phrV) | /ɡet ɑːn wɪð/ | sống hoà thuận với ai |
1 | ash (n) | /æʃ/ | tro, tro cốt |
2 | bamboo flute (n) | /bæmˈbuː fluːt/ | sáo trúc |
3 | communal house (n) | /kəˈmjuːnl haʊs/ | nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng |
4 | costume (n) | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục |
5 | crop (n) | /krɒp/ | vụ mùa, vụ trồng trọt |
6 | enrich (v) | /ɪnˈrɪtʃ/ | làm giàu thêm, tốt hơn |
7 | ethnic (adj) (group) | /ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/) | (nhóm) dân tộc |
8 | feature (n) | /ˈfːtʃə/ | nét, đặc điểm |
9 | five-colour sticky rice (n) | /faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ | xôi ngũ sắc |
10 | flute (n) | /fluːt/ | cái sáo (nhạc cụ) |
11 | folk (adj) | /fəʊk/ | thuộc về dân gian, truyền thống |
12 | gong (n) | /ɡɒŋ/ | cái cồng, cái chiêng |
13 | harvest (n) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ mùa |
14 | highland (n) | /ˈhaɪlənd/ | vùng cao nguyên |
15 | livestock (n) | /ˈlaɪvstɒk/ | gia súc |
16 | lowland (n) | /ˈləʊlənd/ | vùng đất thấp, đồng bằng |
17 | minority (n) | /maɪˈnɒrəti/ | dân tộc thiểu số |
18 | multi-storey (adj) | /ˈmʌlti ˈstɔːri/ | nhiều tầng |
19 | open fire (n) | /ˈəʊpən ˈfaɪər/ | lửa đốt bên ngoài |
20 | overlook (v) | /ˌəʊvəˈlʊk/ | nhìn ra, đối diện |
21 | plantation (n) | /plænˈteɪʃn/ | đồn điền |
22 | post (n) | /pəʊst/ | cột |
23 | raise (v) | /reɪz/ | chăn nuôi |
24 | soil (n) | /sɔɪl/ | đất trồng |
25 | staircase (n) | /ˈsteəkeɪs/ | cầu thang bộ |
26 | statue (n) | /ˈstætʃuː/ | tượng |
27 | stilt house (n) | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
28 | terraced (adj) | /ˈterəst/ | liền kề (nhà) |
29 | waterwheel (n) | /ˈwɔːtərwiːl/ | bánh xe nước |
30 | weave (v) | /wiːv/ | đan, dệt |
1 | acrobatics (n) | /ˌækrəˈbætɪks/ | xiếc, các động tác nhào lộn |
2 | admire (v) | /ədˈmaɪə/ | khâm phục, ngưỡng mộ |
3 | bad spirit (n) | /bæd ˈspɪrɪt/ | điều xấu xa, tà ma |
4 | bamboo pole (n) | /bæmˈbuː pəʊl/ | cây nêu |
5 | carp (n) | /kɑːp/ | con cá chép |
6 | ceremony (n) | /ˈserəməni/ | nghi thức, nghi lễ |
7 | coastal (adj) | /ˈkəʊstl/ | thuộc miền ven biển, duyên hải |
8 | contestant (n) | /kənˈtestənt/ | thí sinh, người thi đấu |
9 | custom (n) | /ˈkʌstəm/ | phong tục |
10 | decorative (adj) | /ˈdekərətɪv/ | có tính trang trí, để trang trí |
11 | family bonding (n) | /ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/ | sự gắn kết tình cảm gia đình |
12 | family reunion (n) | /ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/ | cuộc sum họp gia đình |
13 | festival goer (n) | /ˈfestɪvl ˌɡəʊə/ | người đi xem lễ hội |
14 | kumquat (n) | /ˈkʌmkwɑːt/ | cây quất |
15 | lantern (n) | /ˈlæntən/ | đèn lồng |
16 | lion dance (n) | /ˈlaɪən dæns/ | điệu múa lân |
17 | longevity (n) | /lɒnˈdʒevəti/ | sự sống lâu, tuổi thọ |
18 | martial arts (n) | /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ | võ thuật |
19 | monk (n) | /mʌŋk/ | nhà sư |
20 | Moon Goddess (n) | /mu:n ˈɡɑːdəs/ | Chị Hằng |
21 | offering (n) | /ˈɒfərɪŋ/ | đồ thờ cúng |
22 | ornamental tree (n) | /ˌɔːnəˈmentl triː/ | cây cảnh |
23 | pray (v) | /preɪ/ | cầu nguyện, lễ bái |
24 | release (v) | /rɪˈliːs/ | thả |
25 | riverside (n) | /ˈrɪvərsaɪd/ | bờ sông, bãi sông |
26 | table manners (n) | /ˈteɪbl ˌmænəz/ | phép tắc ăn uống |
27 | the Kitchen Gods (n) | /ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/ | ông Công ông Táo |
28 | worship (v) | /ˈwɜːʃɪp/ | thờ phụng, tôn kính, tôn sùng |
29 | young rice (n) | /jʌŋ raɪs/ | cốm |
30 | chase away (phrV) | /ʧeɪs əˈweɪ/ | xua đuổi |
1 | artisan (n) | /ˈɑːrtəzn/ | nghệ nhân, thợ thủ công |
2 | decorative (adj) | /ˈdekəreɪtɪv/ | để trang trí, có tính trang trí |
3 | dogsled (n) | /ˈdɒɡsled/ | xe trượt tuyết chó kéo |
4 | experience (n, v) | /ɪkˈspɪəriəns/ | kinh nghiệm, trải nghiệm |
5 | greet (v) | /ɡriːt/ | chào, chào hỏi |
6 | greeting (n) | /ˈɡriːtɪŋ/ | lời chào |
7 | handicraft (n) | /ˈhændikræft/ | đồ thủ công |
8 | home-grown (adj) | /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ | nuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương (cây nhà lá vườn) |
9 | igloo (n) | /ˈɪɡluː/ | lều tuyết |
10 | impact (n) | /ˈɪmpækt/ | sự ảnh hưởng |
11 | independent (adj) | /ˌɪndɪˈpendənt/ | độc lập |
12 | interact (v) | /ˌɪntərˈækt/ | tương tác |
13 | interaction (n) | /ˌɪntərˈækʃn/ | sự tương tác |
14 | lifestyle (n) | /ˈlaɪfstaɪl/ | lối sống |
15 | maintain (v) | /meɪnˈteɪn/ | duy trì, gìn giữ |
16 | mealtime (n) | /ˈmiːltaɪm/ | giờ ăn |
17 | musher (n) | /ˈmʌʃə/ | người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo |
18 | mushing (n) | /ˈmʌʃ.ɪŋ/ | đua xe trượt chó |
19 | nomadic (adj) | /nəʊˈmædɪk/ | du mục |
20 | offline (adj, adv) | /ˌɒfˈlaɪn/ | ngoại tuyến, trực tiếp |
21 | online (adj, adv) | /ˌɒnˈlaɪn/ | trực tuyến |
22 | online learning (n) | /ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ | việc học trực tuyến |
23 | practice (n) | /ˈpræktɪs/ | tập quán, thông lệ |
24 | revive (v) | /rɪˈvaɪv/ | làm sống lại, hồi sinh |
25 | roadside (n) | /ˈrəʊdsaɪd/ | bờ đường, lề đường, ven đường |
26 | serve (v) | /sɜːv/ | phục vụ |
27 | sore (adj) | /sɔːr/ | đau nhức |
28 | speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
29 | street food (n) | /striːt fuːd/ | đồ ăn đường phố |
30 | title (n) | /ˈtaɪtl/ | danh hiệu |
31 | tribal (adj) | /ˈtraɪbl/ | (thuộc) bộ lạc |
32 | waiter (n) | /ˈweɪtər/ | bồi bàn nam |
33 | waitress (n) | /ˈweɪtrəs/ | bồi bàn nữ |
34 | well-paid (adj) | /ˌwel ˈpeɪd/ | được trả lương hậu hĩnh |
35 | make craft (phrase) | /meɪk krɑːft/ | làm hàng thủ công |
36 | in a hurry | /ɪn ə ˈhʌri/ | vội vàng đang vội |
37 | in the habit of | /ɪn ðə ˈhæbɪt əv/ | thói quen có thói quen làm gì |
1 | absorb (v) | /əbˈzɔːb/ | hấp thụ, thẩm thấu |
2 | campfire (n) | /ˈkæmpfaɪər/ | lửa trại |
3 | carbon dioxide (n) | /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ | đi ô xít các bon |
4 | carbon footprint (n) | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | dấu chân carbon |
5 | conical (adj) | /ˈkɒnɪkl/ | có hình nón |
6 | coral (n) | /ˈkɒrəl/ | san hô |
7 | dugong (n) | /ˈduːɡɒŋ/ | con cá cúi, bò biển |
8 | ecosystem (n) | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | hệ sinh thái |
9 | endangered species (n) | /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ | các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng |
10 | extinction (n) | /ɪkˈstɪŋkʃn/ | sự tuyệt chủng, tuyệt diệt |
11 | habitat (n) | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống |
12 | medicinal (adj) | /məˈdɪsɪnl/ | dùng làm thuốc |
13 | movement (n) | /ˈmuːvmənt/ | phong trào |
14 | oxygen (n) | /ˈɒksɪdʒən/ | khí oxy |
15 | participate (v) | /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ | tham gia |
16 | plastic rubbish (n) | /ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/ | rác thải nhựa |
17 | product (n) | /ˈprɒdʌkt/ | sản phẩm |
18 | protect (v) | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
19 | release (v) | /rɪˈliːs/ | thải ra, làm thoát ra |
20 | resident (n) | /ˈrezɪdənt/ | người dân, dân cư |
21 | saola (n) | /ˈSHoulä/ | con sao la |
22 | single-use (adj) | /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ | để sử dụng một lần |
23 | species (n) | /ˈspiːʃiːz/ | giống, loài động thực vật |
24 | substance (n) | /ˈsʌbstəns/ | chất |
25 | tornado (n) | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy |
26 | toxic (adj) | /ˈtɒksɪk/ | độc hại |
1 | access (n) | /ˈækses/ | nguồn để tiếp cận, truy cập vào |
2 | addicted (adj) (to) | /əˈdɪktɪd/ | say mê, nghiện |
3 | advertisement (n) | /ədˈvɜːtɪsmənt/ | quảng cáo |
4 | bargain (v) | /ˈbɑːɡən/ | mặc cả |
5 | browse (v) | /braʊz/ | lướt, xem qua, lướt mạng |
6 | complaint (n) | /kəmˈpleɪnt/ | lời phàn nàn, khiếu nại |
7 | convenience (store) (n) | /kənˈviːniəns (stɔː)/ | (cửa hàng) tiện ích |
8 | customer (n) | /ˈkʌstəmə/ | khách hàng |
9 | discount (shop) | /ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/ | (cửa hàng) hạ giá |
10 | display (n, v) | /dɪˈspleɪ/ | sự trưng bày, bày biện, trưng bày |
11 | dollar store (n) | /ˈdɒlə ˌstɔː/ | cửa hàng đồng giá (một đô la) |
12 | fair (n) | /feə/ | hội chợ |
13 | farmers’ market (n) | /ˈfɑːməz mɑːkɪt/ | chợ nông sản |
14 | fixed (adj) | /fɪkst/ | cố định, không thay đổi |
15 | florist (n) | /ˈflɔːrɪst/ | người bán hoa |
16 | goods (n) | /ɡʊdz/ | hàng hoá |
17 | home-grown (adj) | /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ | tự trồng |
18 | home-made (adj) | /ˌhəʊm ˈmeɪd/ | tự làm |
19 | item (n) | /ˈaɪtəm/ | một món hàng |
20 | minority (n) | /maɪˈnɒrəti/ | thiểu số, số ít |
21 | open-air market (n) | /ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ | chợ họp ngoài trời |
22 | price tag (n) | /ˈpraɪs tæɡ/ | nhãn ghi giá một mặt hàng |
23 | rarely (adv) | /ˈrerli/ | hiếm khi |
24 | shopaholic (adj) | /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ | nghiện mua sắm |
25 | shuttle (v) | /ˈʃʌtl/ | đi lại giữa hai nơi, chuyên chở |
26 | year-round (adj) | /ˌjɪr ˈraʊnd/ | quanh năm |
27 | yellowish (adj) | /ˈjeləʊɪʃ/ | hơi vàng |
28 | on sale (phrase) | /ɒn seɪl/ | đang (được bán) hạ giá |
1 | authority (n) | /ɔːˈθɒrəti/ | chính quyền |
2 | broadcast (n, v) | /ˈbrɔːdkæst/ | chương trình phát sóng, sự phát sóng chiếu, phát sóng |
3 | cautious (adj) | /ˈkɔːʃəs/ | cẩn trọng |
4 | clean-up (n) | /ˈkliːn ʌp/ | việc làm sạch, dọn sạch |
5 | damage (n, v) | /ˈdæmɪdʒ/ | thiệt hại, gây tổn hại |
6 | destroy (v) | /dɪˈstrɔɪ/ | phá huỷ |
7 | disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm hoạ |
8 | earthquake (n) | /ˈɜːθkweɪk/ | trận động đất |
9 | emergency kit (n) | /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/ | bộ dụng cụ dùng trong trường hợp khẩn cấp |
10 | erupt (v) | /ɪˈrʌpt/ | phun trào |
11 | Fahrenheit (n) | /ˈfærənhaɪt/ | độ F (đo nhiệt độ) |
12 | funnel (n) | /ˈfʌnl/ | cái phễu |
13 | landslide (n) | /ˈlændslaɪd/ | vụ sạt lở |
14 | lighting (n) | /ˈlaɪtɪŋ/ | sự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn |
15 | liquid (n) | /ˈlɪkwɪd/ | chất lỏng |
16 | mass movement (n) | /mæs ˈmuːvmənt/ | sự chuyển động theo khối |
17 | mountainous (adj) | /ˈmaʊntənəs/ | vùng núi nhiều núi non |
18 | poisonous (adj) | /ˈpɔɪzənəs/ | có độc |
19 | predict (v) | /prɪˈdɪkt/ | dự đoán |
20 | pretty (adv) | /ˈprɪti/ | khá là |
21 | property (n) | /ˈprɒpəti/ | của cải, nhà cửa |
22 | rescue worker (n) | /ˈreskjuː wɜːkə/ | nhân viên cứu hộ |
23 | Richter scale (n) | /ˈrɪktə skeɪl/ | độ rích te (đo độ mạnh của động đất) |
24 | shake (v) | /ʃeɪk/ | rung, lắc |
25 | shelter (n) | /ˈʃeltər/ | chỗ trú ẩn |
26 | storm (n) | /stɔːm/ | bão |
27 | suddenly (adv) | /ˈsʌdənli/ | đột nhiên, bỗng nhiên |
28 | tornado (n) | /tɔːˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy |
29 | tremble (v) | /ˈtrembl/ | rung lắc |
30 | tropical storm (n) | /ˈtrɒpɪkl stɔːrm/ | bão lốc xoáy nhiệt đới |
31 | tsunami (n) | /tsuːˈnɑːmi/ | trận sóng thần |
32 | unsafe (adj) | /ʌnˈseɪf/ | không an toàn |
33 | victim (n) | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
34 | violently (adv) | /ˈvaɪələntli/ | mãnh liệt, dữ dội, kịch liệt |
35 | volcanic (adj) | /vɒlˈkænɪk/ | (thuộc) gây ra bởi núi lửa |
36 | volcanic eruption (n) | /vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ | sự phun trào núi lửa |
37 | warn (v) | /wɔːn/ | cảnh báo |
38 | come down (phrV) | /kʌm daʊn/ | sụp đổ (nhà cửa, công trình..) (tuyết, mưa) rơi |
39 | pull up (phrV) | /pʊl ʌp/ | kéo lên, nhổ lên, lôi lên |
40 | sweep away (phrV) | /swiːp əˈweɪ/ | bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó) |
1 | absentee (n) | /ˌæbsənˈtiː/ | người vắng mặt |
2 | account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội …) |
3 | adjust (v) | /əˈdʒʌst/ | điều chỉnh |
4 | advanced (adj) | /ədˈvɑːnst/ | tiên tiến |
5 | automatically (adv) | /ˌɔːtəˈmætɪkli/ | một cách tự động |
6 | carrier pigeon (n) | /ˈkærɪə pɪdʒɪn/ | bồ câu đưa thư |
7 | charge (v) | /ʧɑːʤ/ | nạp, sạc (pin) |
8 | emoji (n) | /ɪˈməʊdʒi/ | biểu tượng cảm xúc |
9 | high-speed (adj) | /ˌhaɪ ˈspiːd/ | tốc độ cao |
10 | holography (n) | /hɒˈlɒgrəf/ | hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều |
11 | instantly (adv) | /ˈɪnstəntli/ | ngay lập tức |
12 | Internet connection (n) | /ˈɪntənet kəˈnekʃn/ | kết nối mạng |
13 | introductory (adj) | /ˌɪntrəˈdʌktəri/ | có tính chất giới thiệu |
14 | language barrier (n) | /ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/ | rào cản ngôn ngữ |
15 | live (adj) | /laɪv/ | (phát sóng, truyền hình) trực tiếp |
16 | a piece of cake (idiom) | /piːs əv keɪk/ | dễ như ăn bánh |
17 | smartphone (n) | /ˈsmɑːtfəʊn/ | điện thoại thông minh |
18 | smartwatch (n) | /ˈsmɑːrtwɑːtʃ/ | đồng hồ thông minh |
19 | smiley (adj) | /ˈsmaɪli/ | vui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười |
20 | smoothly (adv) | /ˈsmuːðli/ | suôn sẻ, trôi chảy |
21 | social network (n) | /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/ | mạng xã hội |
22 | tablet (n) | /ˈtæblət/ | máy tính bảng |
23 | telepathy (n) | /təˈlepəθi/ | hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm |
24 | text (v, n) | /tekst/ | nhắn tin, văn bản |
25 | thought (n) | /θɔːt/ | ý nghĩ |
26 | translation machine (n) | /trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/ | máy dịch thuật |
27 | transmit (v) | /trænzˈmɪt/ | truyền, chuyển giao |
28 | unwanted (adj) | /ˌʌnˈwɑːntɪd/ | không mong muốn |
29 | video conference (n) | /ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/ | cuộc họp trực tuyến |
30 | voice message (n) | /ˈvɔɪs mesɪdʒ/ | tin nhắn thoại |
31 | webcam (n) | /ˈwebkæm/ | thiết bị ghi, truyền hình ảnh |
32 | zoom (in/out) (v) | /zuːm ( ɪn/ aʊt)/ | phóng (to), thu (nhỏ) |
33 | hold on (phrV) | /həʊld ɑːn/ | giữ chặt lấy chờ đợi |
34 | in person (phrase) | /ɪn ˈpɜːrsn/ | trực tiếp |
1 | application (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
2 | attendance (n) | /əˈtendəns/ | sự có mặt, sĩ số |
3 | bartender (n) | /ˈbɑːrtendər/ | nhân viên pha chế, phục vụ rượu tại quầy bar |
4 | biometric (adj) | /ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ | thuộc về sinh trắc |
5 | breakout room (n) | /ˈbreɪkaʊt ru:m/ | phòng học chia nhỏ, chia nhóm |
6 | cheating (n) | /’tʃiːtiŋ/ | sự lừa dối, gian dối, gian lận |
7 | complain (v) | /kəmˈpleɪn/ | phàn nàn, khiếu nại |
8 | contact lens (n) | /ˈkɒntækt lenz/ | kính áp tròng |
9 | convenient (adj) | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện, tiện lợi |
10 | cure (n, v) | /kjʊə(r)/ | sự chữa trị chữa trị |
11 | develop (v) | /dɪˈveləp/ | phát triển, khai triển |
12 | digital (adj) | /ˈdɪdʒɪtl/ | số, kỹ thuật số |
13 | discover (v) | /dɪˈskʌvə/ | phát hiện, khám phá |
14 | effortless (adj) | /ˈefərtləs/ | dễ dàng, không cần cố gắng |
15 | epidemic (n) | /ˌepɪˈdemɪk/ | dịch bệnh |
16 | experiment (n) | /ɪkˈsperɪmənt/ | thí nghiệm |
17 | eye-tracking (adj) | /ˈaɪ ˌtrækiŋ/ | theo dõi (cử động) mắt |
18 | face to face (adj) | /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ | trực tiếp, mặt đối mặt |
19 | facial (adj) | /ˈfeɪʃl/ | thuộc bộ mặt, liên quan đến mặt |
20 | feedback (n) | /ˈfːdbæk/ | (ý kiến) phản hồi, hồi đáp |
21 | fingerprint (n) | /ˈfɪŋɡəprɪnt/ | (dấu) vân tay |
22 | invent (v) | /ɪnˈvent/ | phát minh |
23 | invention (n) | /ɪnˈvenʃn/ | sự phát minh, sáng chế |
24 | manual (n, adj) | /ˈmænjuəl/ | bản hướng dẫn sử dụng bằng tay, thủ công |
25 | mark (v) | /mɑːk/ | chấm điểm |
26 | platform (n) | /ˈplætfɔːm/ | nền tảng |
27 | private message (n) | /ˈpraɪvət ˈmesɪdʒ/ | tin nhắn cá nhân |
28 | radium (n) | /ˈreɪdiəm/ | nguyên tố phóng xạ |
29 | recognition (n) | /ˌrekəɡˈnɪʃn/ | sự nhận biết, sự công nhận |
30 | scanner (n) | /ˈskænə/ | máy quét |
31 | science (n) | /ˈsaɪəns/ | khoa học |
32 | screen (n) | /skriːn/ | màn hình, màn chiếu |
33 | solution (n) | /səˈluːʃn/ | giải pháp, đáp án |
34 | swap (n, v) | /swɑːp/ | sự trao đổi trao đổi |
35 | technology (n) | /tekˈnɒlədʒi/ | công nghệ |
36 | truancy (n) | /ˈtruːənsi/ | trốn học, nghỉ học không phép |
37 | voice recognition (n) | /ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/ | nhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói |
38 | at times (phrase) | /æt taɪmz/ | đôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi |
1 | alien (n) | /ˈeɪliən/ | người ngoài hành tinh |
2 | all year round (phrase) | /ɔːl jɪr raʊnd/ | quanh năm |
3 | commander (n) | /kəˈmɑːndə/ | người chỉ huy, người cầm đầu |
4 | crater (n) | /ˈkreɪtə/ | miệng núi lửa |
5 | creature (n) | /ˈkriːtʃə/ | sinh vật, loài vật |
6 | daytime (n) | /ˈdeɪtaɪm/ | ban ngày |
7 | galaxy (n) | /ˈɡæləksi/ | thiên hà |
8 | gravity (n) | /ˈɡrævəti/ | trọng lực, lực hút trái đất |
9 | habitable (adj) | /ˈhæbɪtəbl/ | có thể ở được, phù hợp để ở |
10 | Jupiter (n) | /ˈdʒuːpɪtə/ | sao Mộc, Mộc tinh |
11 | Mars (n) | /mɑːz/ | sao Hỏa, Hỏa tinh |
12 | Mercury (n) | /ˈmɜːkjəri/ | sao Thủy, Thủy tinh |
13 | milky way (n) | /ˌmɪlki ˈweɪ/ | dải ngân hà |
14 | Neptune (n) | /ˈneptjuːn/ | sao Hải Vương, Hải Vương tinh |
15 | obey (v) | /əˈbeɪ/ | tuân theo |
16 | oppose (v) | /əˈpəʊz/ | chiến đấu, đánh lại ai |
17 | outer space (n) | /ˌaʊtə ˈspeɪs/ | ngoài không gian, ngoài vũ trụ |
18 | possibility (n) | /ˌpɒsəˈbɪləti / | khả năng, sự có thể |
19 | promising (adj) | /ˈprɒmɪsɪŋ/ | đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng |
20 | rocket (n) | /ˈrɒkɪt/ | tàu vũ trụ con thoi |
21 | Saturn (n) | /ˈsætən/, /ˈsætɜːn/ | sao Thổ, Thổ tinh |
22 | solar system (n) | /ˈsəʊlə sɪstəm/ | hệ mặt trời |
23 | spaceship (n) | /ˈspeɪsʃɪp/ | tàu vũ trụ |
24 | stormy (adj) | /ˈstɔːrmi/ | mãnh liệt như bão tố, giông bão |
25 | surface (n) | /ˈsɜːfɪs/ | bề mặt, mặt ngoài |
26 | telescope (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | kính thiên văn |
27 | thrilling (adj) | /ˈθrɪlɪŋ/ | ly kỳ, hồi hộp, gây phấn khích |
28 | trace (n) | /treɪs/ | dấu vết, vết tích, dấu hiệu |
29 | UFO (unidentified flying object) (n) | /ˈjuːfəʊ/, /ˌjuː ef ˈəʊ/ | vật thể bay không xác định |
30 | Uranus (n) | /ˈjʊərənəs/ | sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh |
31 | Venus (n) | /ˈviːnəs/ | sao Kim, Kim tinh |
32 | break down (phrV) | /breɪk daʊn/ | (mối quan hệ) tan vỡ (máy) hỏng |
33 | take over (phrV) | /teɪk ˈoʊvər/ | giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền |
34 | make up of (phrV) | /meɪk ʌp ʌv/ | được tạo nên bởi |
👉 Để thuận tiện cho việc ôn tập, các bạn có thể tải file từ vựng tiếng Anh lớp 8 PDF TẠI ĐÂY.
Có nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 8 hay. IELTS LangGo khuyến khích các bạn học sinh tham khảo và làm theo các phương pháp dưới đây để có thể học tại nhà hiệu quả hơn.
Lập danh sách từ vựng:
Các bạn hãy tạo một list các từ vựng cần học từ sách giáo khoa hoặc nguồn tài liệu khác. Sau đó, hãy chia các từ vựng thành các nhóm chủ đề, nhờ vậy việc ghi nhớ từ vựng sẽ dễ dàng hơn.
Sử dụng flashcards (thẻ ghi nhớ):
Người học có thể tận dụng các tấm thẻ flashcards để học và ôn tập từ vựng thường xuyên. Ngay cả khi bạn không có thẻ flashcard giấy, bạn vẫn có thể sử dụng ứng dụng flashcards trực tuyến.
Học theo ngữ cảnh
Thay vì học từ vựng riêng lẻ, hãy áp dụng chúng vào ngữ cảnh của câu hoặc đoạn văn. Bằng cách này, bạn sẽ có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên nhất. Mỗi khi học một từ vựng mới, hãy cố gắng đặt câu với chúng nhiều nhất có thể.
Ôn tập kiến thức thường xuyên
Bên cạnh việc học thuộc và ứng dụng thì quá trình ôn tập cũng rất quan trọng. Người học nên thường xuyên xem lại từ vựng để tránh quên từ.
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau sử dụng các cụm từ cho sẵn: .
watching - hanging out - watching TV/using computer - communicating - pet training - playing sports
1. Many teenagers spend too much time ……………….. TV or playing computer games instead of doing outdoor activities.
2. Spend much time ……………… might ruin your eyes.
3. ………………… with friends is one of the most popular leisure activities Swedish children choose to do.
4. Minh is quite good at socializing and ………………….. Many boys like to make friends with him.
5. Son and I saved some money for buying a book about …………… last month.
6. ………………………help us to be healthier. My mother wants me to take up sports I like.
cultivation - vast - interesting - peaceful - buffalo - friendly - paddy fields
7. Wet – rice ………………… has been one of the most effective ways of farming in the countries John has visited.
8. In some villages, farmers use the …………….. drawn carts to travel and carry goods.
9. I prefer living in the country because people there are more ………………….. and welcoming than those in the city .
10. How was the trip, Linda ? I was really impressed by the beauty of the green ………………….. and how the peasants plant rice.
11. Looking at the …………………. sky on starry nights makes me relax a lot.
12. Join our elephant ride and you will feel so ………………….!
13. Many people left the crowded city for the countryside because they prefer the ……………………. and quiet atmosphere there.
Bài tập 2: Hoàn thành các từ sau:
1. Every year, people celebrate Giong Festival to C_ MM_M_R_T_ Saint Giong who fought against the foreign enemies to protect the country.
2. Some of the main meanings of Bai Dinh Pagoda festival are W_RSH_P P_N_ Buddha and commemorating Saint Nguyen Minh Khong.
3. Comingto Lim festival in Bac Ninh , you will be attracted by the special dialogues P_RF_RM_N_E of Quan Ho singers .
4. Chu Dong Tu festival has some important rituals such as processions on land and water ; and incense C_R_M_ _ Y.
5. Most members of Vietnamese families G_T_ _ R and make Chung cakes together on Tet holiday.
6. The Death A_ N_V_RS_R_ of the Hung Kings ( or Hung King Temple Festival ) is celebrated to worship Hung Kings and educate the young people about their traditional roots.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
wicked - curious - talented - brave - generous - special
1. Lang Lieu made……………cakes which amazed his parents.
2. Without legs and arms, the coconut boy is very…………… He grazed cows for the rich man’s family very well.
3. Thach Sanh was……………and strong. He fought against the man–eating ogress and won it.
4. Ali Baba was……………and kind to his brother. He told Cassim about the cave and the password to open it.
5. Tam’s stepmother was…………… She made Tam work all day long and found ways to prevent her from going to the village’s festivals.
6. The youngest mermaid was……………about the land. She always wanted to listen her grandmother tell about ships, people and animals.
Nguồn: Bài tập bổ trợ kiến thức tiếng Anh lớp 8
Bài tập 4. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn phương án trả lời đúng.
Communication in Groups
The sheer number of people in a group affects the amount of communication. Consider the difference between communication between two friends and communication in a group of five people. When friends talk, there are two people sending and receiving messages. In a group of five, there are five people doing the same thing. Each idea that is expressed must be understood by four others, who may also choose to respond. Consequently, the greater number of people in a group, the fewer contributions any individual may make. Because there are disadvantages to large groups, you might assume that small groups would be the most effective. However, groups can’t be too small as well as too large. With too few members, a group has limited resources, which eliminates a primary advantage of group for decision-making. Also, in very small groups, members may be unwilling to disagree or criticize each other’s ideas. I believe that five to seven members is the ideal size for a small group.
1. We can conclude from the reading that in large groups___________________
A. there is always a chaos at the end of each discussion
B. no one criticizes each other’s ideas
C. before a decision is made everyone has to express their ideas individually.
D. everyone is free to express their ideas as much as they can.
E. there is less opportunity for each person to speak
2. According to the passage, small groups__________________
A. are always more successful than large groups in terms of decision-making
B. can have some disadvantages as well
C. express their criticism more freely than large groups
D. have always infinite resources
E. are unable to make a decision at the end of discussions
3. The author of the article suggests that__________________
A. the number of people in a small group must not be more than five
B. large groups are always superior to small groups
C. the ideal size for a small group should be five to seven
D. small groups are better as members of them have a chance to criticize each other
E. everyone should listen to each other’s ideas no matter how large the group is
Nguồn: Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
1. watching
2. watching TV/ using computer
3. Hanging out
4. communicating
5. pet training
6. playing sports
7. cultivation
8. buffalo
9. friendly
10. paddy fields
11. vast
12. interesting
13. peaceful
Bài tập 2:
1. commemorate
2. worshipping
3. performance
4. ceremony
5. gather
6. anniversary
Bài tập 3:
1. special
2. talented
3. brave
4. generous
5. wicked
6. curious
Bài tập 4:
1. E
2. B
3. C
Như vậy, IELTS LangGo đã tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Global Success kèm bài tập và gợi ý phương pháp học.
Đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho những bạn học sinh lớp 8 trong quá trình ôn luyện cho các bài thi và kiểm tra. Các bạn đừng quên download từ vựng tiếng Anh lớp 8 PDF về học nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ